Tel:   0989 791982 Hotline: 0989 791982 - 0918 681982 Email: tuan6282@gmail.com

NHÓM THUỐC PHÁT TÁN PHONG HÀN

02:11:00 14/11/2025

NHÓM PHÁT TÁN PHONG HÀN

Tân ôn giải biểu rất cần

Quế - Khương - Bạch chỉ - Tế tân - Ma hoàng

Tử tô - Kinh giới - Củ hành

Tân di - Phòng phong khu nhanh hàn tà.

 

1. Quế

* Tên khác: Quế chi (cành), Nhục quế (vỏ thân).

* Tên khoa học: Cinnamomum cassia (L.)

* Tính vị – Quy kinh: Cay, ngọt, ấm; vào Tâm – Phế – Bàng quang.

* Tác dụng: Phát tán phong hàn, thông dương, ôn kinh, chỉ thống.

* Chủ trị: Cảm mạo phong hàn, đau nhức do hàn, lạnh tay chân, phong thấp hàn tý.

* Liều dùng: 4–8 g.

* Kiêng kỵ: Nhiệt thịnh, âm hư hoả vượng, phụ nữ có thai dùng thận trọng.

* Phối ngũ:

- Cảm hàn: Quế chi + Bạch thược + Sinh khương + Táo (Quế chi thang).

- Đau nhức lạnh: Quế chi + Độc hoạt + Phòng phong.

 

2. Khương (Sinh khương – Gừng tươi)

* Tên khoa học: Zingiber officinale Rosc.

* Tính vị – Quy kinh: Cay, hơi ấm; vào Phế – Tỳ – Vị.

* Tác dụng: Phát tán phong hàn, ôn trung chỉ ẩu, hóa đàm.

* Chủ trị: Cảm lạnh, nôn mửa, ho đàm loãng, đầy bụng lạnh.

* Liều dùng: 4–12 g.

* Kiêng kỵ: Ra mồ hôi nhiều, âm hư hoả vượng.

* Phối ngũ:

- Cảm hàn: Sinh khương + Tía tô + Kinh giới.

- Ho lạnh: Sinh khương + Bán hạ.

 

3. Bạch chỉ

* Tên khác: Bá chỉ.

* Tên khoa học: Angelica dahurica

* Tính vị – Quy kinh: Cay, ấm; quy kinh Phế – Vị – Đại trường.

* Tác dụng: Phát tán phong hàn, thông khiếu, chỉ thống, trừ thấp.

* Chủ trị: Nhức đầu vùng trán, nghẹt mũi, đau răng, đau do phong hàn thấp.

* Liều dùng: 4–12 g.

* Kiêng kỵ: Âm hư, huyết hư, nhiệt tý.

* Phối ngũ:

- Đau đầu phong hàn: Bạch chỉ + Khương hoạt + Cảo bản.

- Viêm xoang: Bạch chỉ + Tân di + Phòng phong + Bạc hà.

 

4. Tế tân

* Tên khác: Liên tiền thảo, Tân diệp.

* Tên khoa học: Asarum heterotropoides

* Tính vị – Quy kinh: Cay, rất ấm; vào Phế – Tâm – Thận.

* Tác dụng: Tán hàn, giảm đau, thông khiếu, ôn phế hóa ẩm.

* Chủ trị: Đau đầu do hàn, viêm mũi, lạnh phế ho nhiều đàm loãng.

* Liều dùng: 1–3 g (vị mạnh).

* Kiêng kỵ: Nhiệt chứng, âm hư hoả vượng; phụ nữ có thai thận trọng.

* Phối ngũ:

- Đau đầu hàn tý: Tế tân + Tân di + Phòng phong.

- Cảm lạnh ho nhiều đàm: Tế tân + Ma hoàng + Hạnh nhân.

 

5. Ma hoàng

* Tên khoa học: Ephedra sinica.

* Tính vị – Quy kinh: Cay, đắng, ấm; vào Phế – Bàng quang.

* Tác dụng: Phát tán phong hàn mạnh, tuyên phế bình suyễn, lợi niệu tiêu phù.

* Chủ trị: Cảm phong hàn không mồ hôi, hen lạnh, phù do hàn.

* Liều dùng: 3–9 g.

* Kiêng kỵ: Tăng huyết áp, nhịp tim nhanh, mất ngủ, ra mồ hôi nhiều, phụ nữ có thai.

* Phối ngũ:

- Cảm hàn vô hãn: Ma hoàng + Quế chi (Ma hoàng thang).

- Hen suyễn lạnh: Ma hoàng + Tử tô tử + Tế tân.

 

6. Tử tô (Lá tía tô)

* Tên khoa học: Perilla frutescens.

* Tính vị – Quy kinh: Cay, ấm; vào Phế – Tỳ.

* Tác dụng: Phát tán phong hàn, lý khí an thai, giải độc hải sản.

* Chủ trị: Cảm lạnh, đầy bụng khí trệ, thai động bất an.

* Liều dùng: 6–12 g.

* Kiêng kỵ: Âm hư khô họng, nhiệt tà.

* Phối ngũ:

- Cảm lạnh: Tử tô + Sinh khương.

- Đầy trệ: Tử tô + Hậu phác + Trần bì.

 

7. Kinh giới

* Tên khoa học: Schizonepeta tenuifolia.

* Tính vị – Quy kinh: Cay, ấm; vào Phế – Can.

* Tác dụng: Phát tán phong hàn, chỉ huyết, chỉ ngứa.

* Chủ trị: Cảm phong hàn, mẩn ngứa, chảy máu do phong hàn (sao thán).

* Liều dùng: 4–10 g.

* Kiêng kỵ: Âm hư, nhiệt tà.

* Phối ngũ:

- Cảm hàn: Kinh giới + Tía tô + Sinh khương.

- Mẩn ngứa: Kinh giới + Phòng phong + Thương truật.

 

8. Củ hành (Thông bạch)

* Tên khác: Thông bạch.

* Tên khoa học: Allium fistulosum.

* Tính vị – Quy kinh: Cay, ấm; vào Phế – Vị.

* Tác dụng: Giải biểu tán hàn, thông dương, hành huyết, lợi niệu nhẹ.

* Chủ trị: Cảm lạnh, tắc mũi, phù nhẹ, cảm mạo trẻ em.

* Liều dùng: 5–10 g (dùng tươi).

* Kiêng kỵ: Ho do nhiệt, âm hư hoả vượng.

* Phối ngũ:

- Cảm lạnh nhẹ: Thông bạch + Gừng tươi + Tía tô.

- Nghẹt mũi hàn: Thông bạch + Bạch chỉ.

 

9. Tân di (Tân di hoa)

* Tên khác: Ngọc lan hoa.

* Tên khoa học: Magnolia biondii hoặc Magnolia fargesii.

* Tính vị – Quy kinh: Cay, ấm; vào Phế – Vị.

* Tác dụng: Thông khiếu, tán hàn, trừ thấp, giảm đau xoang.

* Chủ trị: Viêm xoang, nghẹt mũi, đau đầu vùng trán.

* Liều dùng: 3–9 g.

* Kiêng kỵ: Nhiệt tà, âm hư, phụ nữ có thai thận trọng.

* Phối ngũ:

- Viêm xoang: Tân di + Bạch chỉ + Phòng phong + Bạc hà (Thương nhĩ tử tán gia giảm).

- Cảm hàn nghẹt mũi: Tân di + Tế tân + Ma hoàng.

 

10. Phòng phong

* Tên khoa học: Saposhnikovia divaricata.

* Tính vị – Quy kinh: Cay, ngọt, hơi ấm; vào Can – Tỳ – Bàng quang.

* Tác dụng: Phát tán phong hàn, trừ thấp, giảm đau, chỉ kinh chỉ co giật.

* Chủ trị: Đau đầu phong hàn, phong thấp tý, co giật do phong.

* Liều dùng: 6–12 g.

* Kiêng kỵ: Hỏa vượng, âm hư nội nhiệt.

* Phối ngũ:

- Đau đầu phong hàn: Phòng phong + Kinh giới + Bạch chỉ.

- Phong thấp: Phòng phong + Độc hoạt + Tần giao.

Tổng lượt xem: 1

Tổng số điểm đánh giá: trong đánh giá

Bạn đánh giá
4.00 trên 5 dựa trên 1 đánh giá
( đánh giá của khách hàng)

Thời gian mở cửa: 7h00 - 19h00 hàng ngày. Nghỉ các ngày Lễ, Tết.

(Vui lòng liên hệ trước khi đến khám bệnh)

Điện thoại: 091.868.1982

Nội dung trên trang website có tác dụng tham khảo, không sử dụng các thông tin này để chữa bệnh khi chưa có ý kiến của thầy thuốc.

 

Thiết kế bởi donet.vn

 

Đang xử lý...