NHÓM THUỐC PHÁT TÁN PHONG HÀN
02:11:00 14/11/2025
NHÓM PHÁT TÁN PHONG HÀN
Tân ôn giải biểu rất cần
Quế - Khương - Bạch chỉ - Tế tân - Ma hoàng
Tử tô - Kinh giới - Củ hành
Tân di - Phòng phong khu nhanh hàn tà.
1. Quế
* Tên khác: Quế chi (cành), Nhục quế (vỏ thân).
* Tên khoa học: Cinnamomum cassia (L.)
* Tính vị – Quy kinh: Cay, ngọt, ấm; vào Tâm – Phế – Bàng quang.
* Tác dụng: Phát tán phong hàn, thông dương, ôn kinh, chỉ thống.
* Chủ trị: Cảm mạo phong hàn, đau nhức do hàn, lạnh tay chân, phong thấp hàn tý.
* Liều dùng: 4–8 g.
* Kiêng kỵ: Nhiệt thịnh, âm hư hoả vượng, phụ nữ có thai dùng thận trọng.
* Phối ngũ:
- Cảm hàn: Quế chi + Bạch thược + Sinh khương + Táo (Quế chi thang).
- Đau nhức lạnh: Quế chi + Độc hoạt + Phòng phong.
2. Khương (Sinh khương – Gừng tươi)
* Tên khoa học: Zingiber officinale Rosc.
* Tính vị – Quy kinh: Cay, hơi ấm; vào Phế – Tỳ – Vị.
* Tác dụng: Phát tán phong hàn, ôn trung chỉ ẩu, hóa đàm.
* Chủ trị: Cảm lạnh, nôn mửa, ho đàm loãng, đầy bụng lạnh.
* Liều dùng: 4–12 g.
* Kiêng kỵ: Ra mồ hôi nhiều, âm hư hoả vượng.
* Phối ngũ:
- Cảm hàn: Sinh khương + Tía tô + Kinh giới.
- Ho lạnh: Sinh khương + Bán hạ.
3. Bạch chỉ
* Tên khác: Bá chỉ.
* Tên khoa học: Angelica dahurica
* Tính vị – Quy kinh: Cay, ấm; quy kinh Phế – Vị – Đại trường.
* Tác dụng: Phát tán phong hàn, thông khiếu, chỉ thống, trừ thấp.
* Chủ trị: Nhức đầu vùng trán, nghẹt mũi, đau răng, đau do phong hàn thấp.
* Liều dùng: 4–12 g.
* Kiêng kỵ: Âm hư, huyết hư, nhiệt tý.
* Phối ngũ:
- Đau đầu phong hàn: Bạch chỉ + Khương hoạt + Cảo bản.
- Viêm xoang: Bạch chỉ + Tân di + Phòng phong + Bạc hà.
4. Tế tân
* Tên khác: Liên tiền thảo, Tân diệp.
* Tên khoa học: Asarum heterotropoides
* Tính vị – Quy kinh: Cay, rất ấm; vào Phế – Tâm – Thận.
* Tác dụng: Tán hàn, giảm đau, thông khiếu, ôn phế hóa ẩm.
* Chủ trị: Đau đầu do hàn, viêm mũi, lạnh phế ho nhiều đàm loãng.
* Liều dùng: 1–3 g (vị mạnh).
* Kiêng kỵ: Nhiệt chứng, âm hư hoả vượng; phụ nữ có thai thận trọng.
* Phối ngũ:
- Đau đầu hàn tý: Tế tân + Tân di + Phòng phong.
- Cảm lạnh ho nhiều đàm: Tế tân + Ma hoàng + Hạnh nhân.
5. Ma hoàng
* Tên khoa học: Ephedra sinica.
* Tính vị – Quy kinh: Cay, đắng, ấm; vào Phế – Bàng quang.
* Tác dụng: Phát tán phong hàn mạnh, tuyên phế bình suyễn, lợi niệu tiêu phù.
* Chủ trị: Cảm phong hàn không mồ hôi, hen lạnh, phù do hàn.
* Liều dùng: 3–9 g.
* Kiêng kỵ: Tăng huyết áp, nhịp tim nhanh, mất ngủ, ra mồ hôi nhiều, phụ nữ có thai.
* Phối ngũ:
- Cảm hàn vô hãn: Ma hoàng + Quế chi (Ma hoàng thang).
- Hen suyễn lạnh: Ma hoàng + Tử tô tử + Tế tân.
6. Tử tô (Lá tía tô)
* Tên khoa học: Perilla frutescens.
* Tính vị – Quy kinh: Cay, ấm; vào Phế – Tỳ.
* Tác dụng: Phát tán phong hàn, lý khí an thai, giải độc hải sản.
* Chủ trị: Cảm lạnh, đầy bụng khí trệ, thai động bất an.
* Liều dùng: 6–12 g.
* Kiêng kỵ: Âm hư khô họng, nhiệt tà.
* Phối ngũ:
- Cảm lạnh: Tử tô + Sinh khương.
- Đầy trệ: Tử tô + Hậu phác + Trần bì.
7. Kinh giới
* Tên khoa học: Schizonepeta tenuifolia.
* Tính vị – Quy kinh: Cay, ấm; vào Phế – Can.
* Tác dụng: Phát tán phong hàn, chỉ huyết, chỉ ngứa.
* Chủ trị: Cảm phong hàn, mẩn ngứa, chảy máu do phong hàn (sao thán).
* Liều dùng: 4–10 g.
* Kiêng kỵ: Âm hư, nhiệt tà.
* Phối ngũ:
- Cảm hàn: Kinh giới + Tía tô + Sinh khương.
- Mẩn ngứa: Kinh giới + Phòng phong + Thương truật.
8. Củ hành (Thông bạch)
* Tên khác: Thông bạch.
* Tên khoa học: Allium fistulosum.
* Tính vị – Quy kinh: Cay, ấm; vào Phế – Vị.
* Tác dụng: Giải biểu tán hàn, thông dương, hành huyết, lợi niệu nhẹ.
* Chủ trị: Cảm lạnh, tắc mũi, phù nhẹ, cảm mạo trẻ em.
* Liều dùng: 5–10 g (dùng tươi).
* Kiêng kỵ: Ho do nhiệt, âm hư hoả vượng.
* Phối ngũ:
- Cảm lạnh nhẹ: Thông bạch + Gừng tươi + Tía tô.
- Nghẹt mũi hàn: Thông bạch + Bạch chỉ.
9. Tân di (Tân di hoa)
* Tên khác: Ngọc lan hoa.
* Tên khoa học: Magnolia biondii hoặc Magnolia fargesii.
* Tính vị – Quy kinh: Cay, ấm; vào Phế – Vị.
* Tác dụng: Thông khiếu, tán hàn, trừ thấp, giảm đau xoang.
* Chủ trị: Viêm xoang, nghẹt mũi, đau đầu vùng trán.
* Liều dùng: 3–9 g.
* Kiêng kỵ: Nhiệt tà, âm hư, phụ nữ có thai thận trọng.
* Phối ngũ:
- Viêm xoang: Tân di + Bạch chỉ + Phòng phong + Bạc hà (Thương nhĩ tử tán gia giảm).
- Cảm hàn nghẹt mũi: Tân di + Tế tân + Ma hoàng.
10. Phòng phong
* Tên khoa học: Saposhnikovia divaricata.
* Tính vị – Quy kinh: Cay, ngọt, hơi ấm; vào Can – Tỳ – Bàng quang.
* Tác dụng: Phát tán phong hàn, trừ thấp, giảm đau, chỉ kinh chỉ co giật.
* Chủ trị: Đau đầu phong hàn, phong thấp tý, co giật do phong.
* Liều dùng: 6–12 g.
* Kiêng kỵ: Hỏa vượng, âm hư nội nhiệt.
* Phối ngũ:
- Đau đầu phong hàn: Phòng phong + Kinh giới + Bạch chỉ.
- Phong thấp: Phòng phong + Độc hoạt + Tần giao.
Tổng lượt xem: 1
Tổng số điểm đánh giá: trong đánh giá










1 2 3 4 5