Tel:   0989 791982 Hotline: 0989 791982 - 0918 681982 Email: tuan6282@gmail.com

HUYỆT CHỮA BỆNH CƠ BẢN

10:09:00 06/09/2022

NHÓM HUYỆT CƠ BẢN

Huyệt về phong

Chung: Phong trì, Phong môn, Hợp cốc.

- Phong hàn: Liệt khuyết (châm bình - cứu).

- Phong nhiệt: Đại chùy, Khúc trì, Ngoại quan, Ngư tế: (tán phong nhiệt, tuyên phế khí)

- Phong thấp: Thương khâu, Túc tam lý: kiện tỳ hóa thấp.

- Nhiệt cực sinh phong: Nhân trung, Đại chùy, Thập tuyên, Thái xung, Dương lăng tuyền.

Chữa phong thêm các huyệt hành huyết: Huyết hải, Cách du.

Huyệt về nhiệt:

- Hạ nhiệt: tất cả các huyệt ở kinh dương từ gối xuống bàn chân, khuỷu xuống bàn tay: các huyệt Huỳnh, các huyệt Tỉnh, Thập tuyên, Đại chùy (hội các kinh dương), Khúc trì, Hợp cốc, Ngoại quan, Ủy trung, Côn lôn, Nội đình.

- Thanh nhiệt giải độc: Ôn lưu, Khúc trì, Ủy trung, Huyết hải, Hợp cốc, Khích môn, Hạ cự hư: tả pháp hoặc kim tam lăng châm xuất huyết. Đa số thuộc kinh dương minh: tiết nhiệt, trừ huyết ứ.

- Thanh nhiệt trừ thấp: Nội đình.

+ Lỵ: Khúc trì.

+ Tiêu chảy nhiễm trùng: Túc tam lý.

+ Hoàng đản: Dương lăng tuyền, Đởm du.

+ Viêm tuyến vú: Hành gian.

+ Viêm cổ tử cung: Hành gian, Âm lăng tuyền.

Huyệt trị hàn

- Thận dương hư: Quan nguyên, Khí hải, Dũng tuyền, Mệnh môn, Thận du (cứu).

- Tỳ vị hư hàn: Trung quản, Tỳ du, Túc tam lý, Chương môn (cứu).

Huyệt trị thấp

Lợi niệu trừ phù (thận- phế thực- tỳ hư - tam tiêu khí hóa): Thủy phân, Phục lưu, Khí hải, Tam tiêu du, Túc tam lý, Tam âm giao.

Huyệt an thần

Chung: Nội quan, Thần môn, Tam âm giao.

- Tâm tỳ hư: Tâm du, Tỳ du.

- Thận hư: Thận du.

- Hư hỏa: Thái xung (bình can an thần).

Huyệt nhuận trường

Chung: Đại trường du, Thiên khu, Chi câu, Thượng cự hư.

+ Sốt: Hợp cốc, Khúc trì, Nội đình.

+ Khí trệ: Trung quản, Hành gian.

+ Khí huyết hư: Tỳ du, Vị du.

+ Do lạnh: Thần khuyết, Khí hải

Tiêu chảy

Chung: Trung quản, Thiên xu, Túc tam lý, Âm lăng tuyền.

+ Sốt: Nội đình.

+ Mạn tính:

- Tỳ hư: Tỳ du, Chương môn.

- Thận hư: Quan nguyên, Mệnh môn.

Cố tinh sáp niệu

+ Di niệu: Thận du, Tam tiêu du, Trung cực, Tam âm giao.

+ Di tinh: Quan nguyên, Đại hách.

Thêm: các huyệt an thần.

Khí trệ

- Phế khí nghịch:

+ Ho: Phế du, Liệt khuyết, Xích trạch.

+ Hen: Phế du, Đản trung, Thiên đột, Phong long.

- Khí trệ ở tỳ vị:

+ Nôn: Trung quản, Nội quan, Túc tam lý, Công tôn.

+ Nhiệt: Nội đình.

+ Hàn: Vị du.

+ Đàm: Phong long.

- Can dương xung: Thái xung, Dương lăng tuyền.

- Tỳ hư: Tỳ du, Chương môn.

- Nấc: Cách du, Nội quan, Túc tam lý.

- Đầy bụng: Tỳ du, Vị du, Túc tam lý, Thái bạch.

- Khí hư: (kiện tỳ) Tỳ du, Chương môn.

Huyết

+ Bổ huyết: Cách du, Huyết hải.

+ Cầm máu: Thái uyên.

Bình can: Thái xung, Can du, Phong trì, Hiệp khê./.

Tổng lượt xem: 368

Tổng số điểm đánh giá: trong đánh giá

Bạn đánh giá
4.00 trên 5 dựa trên 1 đánh giá
( đánh giá của khách hàng)

Thời gian mở cửa: 7h00 - 19h00 hàng ngày. Nghỉ các ngày Lễ, Tết.

(Vui lòng liên hệ trước khi đến khám bệnh)

Điện thoại: 098.979.1982 * 091.868.1982

Nội dung trên trang website có tác dụng tham khảo, không sử dụng các thông tin này để chữa bệnh khi chưa có ý kiến của thầy thuốc.

 

Thiết kế bởi donet.vn

 

Đang xử lý...